Nghĩa của từ bumpkin trong tiếng Việt

bumpkin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bumpkin

US /ˈbʌmp.kɪn/
UK /ˈbʌmp.kɪn/
"bumpkin" picture

danh từ

người nhà quê, người quê mùa, người lạc hậu

A person from the countryside who is considered to be awkward and stupid.

Ví dụ:

The city folks laughed at the bumpkin's simple ways, assuming he lacked intelligence.

Những người thành phố cười nhạo phong cách giản dị của anh chàng nhà quê, cho rằng anh ta thiếu trí thông minh.