Nghĩa của từ bum trong tiếng Việt

bum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bum

US /bʌm/
UK /bʌm/
"bum" picture

danh từ

cái mông, kẻ lang thang, kẻ lười biếng, người vô gia cư

A person who has no home or job and who asks other people for money or food.

Ví dụ:

a beach bum

một kẻ lang thang trên bãi biển

tính từ

tệ hại, tồi, dỏm, kém chất lượng, không đáng giá

Of bad quality; wrong or not worth anything.

Ví dụ:

a bum deal

một giao dịch tệ

động từ

xin, làm thất vọng, làm buồn bã

To get something from somebody by asking.

Ví dụ:

Could I bum a cigarette from you?

Tôi có thể xin anh một điếu thuốc được không?