Nghĩa của từ bullpen trong tiếng Việt

bullpen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bullpen

US /ˈbʊl.pen/
UK /ˈbʊl.pen/
"bullpen" picture

danh từ

khu vực tập ném bóng, cầu thủ ném bóng, phòng làm việc không gian mở, phòng chờ (phòng dành cho tù nhân chờ trước khi vào phiên tòa)

In baseball, a place near the playing area where relief pitchers (= players in a team who throw the ball to the batter if the player first chosen to do this is removed from the game) can throw the ball to get ready to play if they are needed.

Ví dụ:

Mike was warming up in the bullpen.

Mike đang khởi động trong khu vực tập ném bóng.