Nghĩa của từ buffer trong tiếng Việt
buffer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buffer
US /ˈbʌf.ɚ/
UK /ˈbʌf.ɚ/

danh từ
vật đệm, cái giảm xóc, bộ giảm chấn, bộ đệm, ông già
A thing or person that reduces a shock or protects somebody/something against difficulties.
Ví dụ:
Support from family and friends acts as a buffer against stress.
Sự hỗ trợ từ gia đình và bạn bè đóng vai trò như một đệm chống lại căng thẳng.
động từ
giảm thiểu, bảo vệ, đệm
To reduce the harmful effects of something.
Ví dụ:
to buffer the effects of stress on health
giảm thiểu các tác động của căng thẳng lên sức khỏe