Nghĩa của từ budget trong tiếng Việt
budget trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
budget
US /ˈbʌdʒ.ɪt/
UK /ˈbʌdʒ.ɪt/

động từ
lập ngân sách
Allow or provide a particular amount of money in a budget.
Ví dụ:
The university is budgeting for a deficit.
Trường đại học đang lập ngân sách cho khoản thâm hụt.
danh từ
ngân sách, hàng khối, đống, túi, bao
An estimate of income and expenditure for a set period of time.
Ví dụ:
Keep within the household budget.
Giữ trong ngân sách hộ gia đình.
tính từ
rẻ
Low in price; cheap.
Ví dụ:
Budget airlines have forced major airlines to lower some of their prices.
Các hãng hàng không giá rẻ đã buộc các hãng hàng không lớn phải giảm một số mức giá của họ.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: