Nghĩa của từ brunch trong tiếng Việt

brunch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brunch

US /brʌntʃ/
UK /brʌntʃ/
"brunch" picture

danh từ

bữa sáng muộn, bữa nửa buổi

A meal eaten in the late morning that is a combination of breakfast and lunch.

Ví dụ:

We always have brunch together on Sunday.

Chúng tôi luôn có bữa sáng muộn cùng nhau vào Chủ nhật.