Nghĩa của từ broad-spectrum trong tiếng Việt

broad-spectrum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

broad-spectrum

US /ˌbrɔːd ˈspek.trəm/
"broad-spectrum" picture

tính từ

phổ rộng

(of a drug or chemical) working against a wide range of bacteria, insects, etc.

Ví dụ:

Using broad-spectrum drugs can ultimately lead to antibiotic resistance.

Sử dụng thuốc phổ rộng cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng kháng kháng sinh.