Nghĩa của từ broach trong tiếng Việt

broach trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

broach

US /broʊtʃ/
UK /broʊtʃ/
"broach" picture

danh từ

trâm cài, chỏm nhọn nhà thờ

A small piece of jewellery with a pin at the back to fasten to a shirt or jacket, usually worn by women.

Ví dụ:

She wore a small silver brooch.

Cô ấy đeo một chiếc trâm cài nhỏ bằng bạc.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đề cập, mở (thùng rượu, ...), khui

To begin talking about a subject that is difficult to discuss, especially because it is embarrassing or because people disagree about it.

Ví dụ:

She was dreading having to broach the subject of money to her father.

Cô ấy sợ phải đề cập đến vấn đề tiền bạc với bố mình.