Nghĩa của từ brittle trong tiếng Việt
brittle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brittle
US /ˈbrɪt̬.əl/
UK /ˈbrɪt̬.əl/

tính từ
giòn, dễ gãy, dễ vỡ
Hard but easily broken.
Ví dụ:
brittle nails
móng tay giòn
danh từ
kẹo giòn
A hard sweet that breaks easily, made from nuts and sugar.
Ví dụ:
peanut brittle
kẹo đậu phộng giòn