Nghĩa của từ bristle trong tiếng Việt

bristle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bristle

US /ˈbrɪs.əl/
UK /ˈbrɪs.əl/
"bristle" picture

danh từ

lông cứng, râu rễ tre, tơ cứng

The bristles of a brush are the stiff hairs or pieces of plastic that are connected to it.

Ví dụ:

My toothbrush has blue and white plastic bristles.

Bàn chải đánh răng của tôi có lông bàn chải nhựa màu xanh và trắng.

động từ

dựng đứng (lông), nổi giận

(of hairs) to stand up because of fear or anger, or (of people) to show anger.

Ví dụ:

The cat’s fur bristled.

Lông mèo dựng đứng.