Nghĩa của từ brioche trong tiếng Việt

brioche trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brioche

US /ˈbri.ɑːʃ/
UK /ˈbri.ɑːʃ/
"brioche" picture

danh từ

bánh mì hoa cúc

Soft, slightly sweet bread made with eggs and butter.

Ví dụ:

Brioche is eaten with dessert or tea but also has numerous uses in cuisine.

Bánh mì hoa cúc được ăn với món tráng miệng hoặc trà nhưng cũng có rất nhiều công dụng trong ẩm thực.