Nghĩa của từ brinkmanship trong tiếng Việt

brinkmanship trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brinkmanship

US /ˈbrɪŋk.mən.ʃɪp/
UK /ˈbrɪŋk.mən.ʃɪp/
"brinkmanship" picture

danh từ

chính sách bên bờ vực

The activity, especially in politics, of trying to get what you want by saying that if you do not get it, you will do something dangerous.

Ví dụ:

The talks have collapsed and both sides have resorted to brinkmanship.

Các cuộc đàm phán đã sụp đổ và cả hai bên đều phải dùng đến chính sách bên bờ vực.