Nghĩa của từ bribe trong tiếng Việt

bribe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bribe

US /braɪb/
UK /braɪb/
"bribe" picture

động từ

hối lộ, đút lót, mua chuộc

To give somebody money or something valuable in order to persuade them to help you, especially by doing something dishonest.

Ví dụ:

They bribed the guards with cigarettes.

Họ hối lộ những người bảo vệ bằng thuốc lá.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

của hối lộ, vật đút lót, vật hối lộ

A sum of money or something valuable that you give or offer to somebody to persuade them to help you, especially by doing something dishonest.

Ví dụ:

It was alleged that he had taken bribes while in office.

Người ta cáo buộc rằng ông ta đã nhận hối lộ khi còn đương chức.