Nghĩa của từ breed trong tiếng Việt

breed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breed

US /briːd/
UK /briːd/
"breed" picture

danh từ

nòi, giống, dòng dõi

A stock of animals or plants within a species having a distinctive appearance and typically having been developed by deliberate selection.

Ví dụ:

The big continental breeds are eagerly being imported by British farmers.

Các giống bò lớn của lục địa này đang được nông dân Anh háo hức nhập khẩu.

động từ

gây giống, chăn nuôi, sinh sản, nuôi dưỡng, chăm sóc, gây ra, phát sinh ra, nảy ra, lan tràn

(of animals) mate and then produce offspring.

Ví dụ:

Toads are said to return to the pond of their birth to breed.

Những con cóc được cho là quay trở lại cái ao nơi chúng sinh ra để sinh sản.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: