Nghĩa của từ breakup trong tiếng Việt

breakup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breakup

US /ˈbreɪkˌʌp/
"breakup" picture

danh từ

sự tan vỡ, sự chia tay, sự tan rã, sự suy sụp

The ending of a relationship or an association.

Ví dụ:

A family breakup increases the risk of childhood depression.

Sự tan vỡ gia đình làm tăng nguy cơ trầm cảm ở trẻ em.