Nghĩa của từ breakthrough trong tiếng Việt
breakthrough trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
breakthrough
US /ˈbreɪk.θruː/
UK /ˈbreɪk.θruː/

danh từ
sự đột phá, bước đột phá
An important discovery or event that helps to improve a situation or provide an answer to a problem.
Ví dụ:
Scientists are hoping for a breakthrough in the search for a cure for cancer.
Các nhà khoa học đang hy vọng về một bước đột phá trong việc tìm kiếm phương pháp chữa khỏi bệnh ung thư.
tính từ
đột phá
Very important in the progress or development of something or someone, because of solving a big problem or making a big improvement.
Ví dụ:
The article described the impact of their breakthrough discovery of the structure of DNA.
Bài báo mô tả tác động của khám phá đột phá của họ về cấu trúc của DNA.