Nghĩa của từ break-in trong tiếng Việt

break-in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

break-in

US /ˈbreɪk.ɪn/
"break-in" picture

cụm động từ

đột nhập, cắt ngang, ngắt, chặn, xen ngang

To enter a building by force.

Ví dụ:

Burglars had broken in while we were away.

Những tên trộm đã đột nhập khi chúng tôi đi vắng.

danh từ

vụ đột nhập, sự đột nhập

An entry into a building using force, usually to steal something.

Ví dụ:

Police were called to three break-ins in the same area last night.

Cảnh sát đã được gọi đến do ba vụ đột nhập trong cùng một khu vực đêm qua.