Nghĩa của từ brass trong tiếng Việt

brass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

brass

US /bræs/
UK /bræs/
"brass" picture

danh từ

nhạc cụ bằng đồng, đồng thau, kèn đồng, sự vô liêm sỉ

A yellow alloy of copper and zinc.

Ví dụ:

There is a brass band in our town.

Có một ban nhạc kèn đồng trong thị trấn của chúng tôi.

tính từ

bằng đồng thau

(of a musical instrument) made of metal and played by blowing.

Ví dụ:

The trombone is a brass instrument.

Kèn trombone là một nhạc cụ bằng đồng thau.

Từ liên quan: