Nghĩa của từ brace trong tiếng Việt
brace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
brace
US /breɪs/
UK /breɪs/

danh từ
niềng răng, dấu ngoặc, vật nối, nẹp, đôi, dây brơten
A metal device that people, especially children, wear inside the mouth to help their teeth grow straight.
Ví dụ:
My daughter has to wear a brace on her teeth.
Con gái tôi phải đeo niềng răng.
động từ
gồng mình, gắng/ dốc hết sức mình, chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng, làm chắc thêm
To press your body or part of your body strongly against something in order to stop yourself from falling.
Ví dụ:
They braced themselves against the wind.
Họ gồng mình chống chọi với gió.