Nghĩa của từ bottleneck trong tiếng Việt

bottleneck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bottleneck

US /ˈbɑː.t̬əl.nek/
UK /ˈbɑː.t̬əl.nek/
"bottleneck" picture

danh từ

nút thắt giao thông, điểm nghẽn, sự cản trở

A narrow or busy section of road where the traffic often gets slower and stops.

Ví dụ:

He drove around the outside of the town to avoid the bottleneck in the center.

Anh ấy lái xe vòng ra ngoài thị trấn để tránh nút thắt giao thông ở trung tâm.