Nghĩa của từ bossy trong tiếng Việt
bossy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bossy
US /ˈbɑː.si/
UK /ˈbɑː.si/

tính từ
hống hách, hách dịch, có bướu lồi ra
A bossy person is always telling people what to do.
Ví dụ:
She was very bossy, scared of nobody.
Cô ấy rất hống hách, không sợ ai cả.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: