Nghĩa của từ bootleg trong tiếng Việt

bootleg trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bootleg

US /ˈbuːt.leɡ/
UK /ˈbuːt.leɡ/
"bootleg" picture

tính từ

bất hợp pháp, lậu

Illegally made, copied, or sold.

Ví dụ:

bootleg liquor

rượu lậu

Từ đồng nghĩa:

danh từ

bản lậu, hàng lậu, hàng cấm

A product that is illegally made, copied, or sold.

Ví dụ:

Although Springsteen blocked the album's official distribution, bootlegs inevitably appeared.

Mặc dù Springsteen đã chặn việc phân phối chính thức album, nhưng bản lậu vẫn không tránh khỏi việc xuất hiện.

động từ

buôn lậu, sản xuất/ buôn bán hàng lậu, làm hàng lậu

To illegally make, copy, or sell something.

Ví dụ:

During Prohibition, many people resorted to bootlegging alcohol to satisfy the demand.

Trong thời kỳ Cấm, nhiều người đã phải nhờ vào việc buôn lậu rượu để đáp ứng nhu cầu.