Nghĩa của từ boogie trong tiếng Việt

boogie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

boogie

US /ˈbʊ.ɡi/
UK /ˈbʊ.ɡi/
"boogie" picture

danh từ

điệu nhạc boogie

A dance to pop music.

Ví dụ:

I like a good boogie.

Tôi thích một điệu nhạc boogie hay.

động từ

nhảy điệu boogie

To dance to pop music.

Ví dụ:

We boogied away all night long.

Chúng tôi nhảy điệu boogie suốt đêm.

Từ liên quan: