Nghĩa của từ boodle trong tiếng Việt

boodle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

boodle

US /ˈbuː.dəl/
UK /ˈbuː.dəl/

mì ống

danh từ

money, especially money that is obtained or used in a dishonest way:
Ví dụ:
In any big land transaction, you get middlemen scrambling for their share of the boodle.