Nghĩa của từ bonnet trong tiếng Việt
bonnet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bonnet
US /ˈbɑː.nɪt/
UK /ˈbɑː.nɪt/

danh từ
nắp ca-pô, mũ bonnet
A hat tied with strings under the chin, worn by babies and, especially in the past, by women.
Ví dụ:
a baby's bonnet
mũ bonnet của trẻ sơ sinh
Từ liên quan: