Nghĩa của từ bonbon trong tiếng Việt

bonbon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bonbon

US /ˈbɑːn.bɑːn/
UK /ˈbɑːn.bɑːn/
"bonbon" picture

danh từ

kẹo bonbon, pháo ống Giáng sinh

A piece of candy that is soft in the middle.

Ví dụ:

She likes to sit on the couch eating bonbons.

Cô ấy thích ngồi trên ghế ăn kẹo bonbon.