Nghĩa của từ BMP trong tiếng Việt

BMP trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

BMP

US /ˌbiː.emˈpiː/
UK /ˌbiː.emˈpiː/
"BMP" picture

từ viết tắt

file BMP, tệp BMP, định dạng BMP

Written abbreviation for bitmap: used at the end of the name of a computer file that stores an image as a bitmap.

Ví dụ:

BMP is an image file format that can be used to create and store computer graphics.

BMP là định dạng tệp hình ảnh có thể được sử dụng để tạo và lưu trữ đồ họa máy tính.