Nghĩa của từ blunder trong tiếng Việt

blunder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blunder

US /ˈblʌn.dɚ/
UK /ˈblʌn.dɚ/
"blunder" picture

danh từ

điều sai lầm, điều ngớ ngẩn

A serious mistake, usually caused by not taking care or thinking.

Ví dụ:

He said that the tax was a major political blunder.

Ông ta cho rằng loại thuế này là một sai lầm chính trị lớn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phạm sai lầm, mắc sai lầm

To make a stupid or careless mistake.

Ví dụ:

The government had blundered in its handling of the affair.

Chính phủ đã phạm sai lầm trong việc xử lý vụ việc.