Nghĩa của từ bloody trong tiếng Việt

bloody trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bloody

US /ˈblʌd.i/
UK /ˈblʌd.i/
"bloody" picture

tính từ

quái quỷ, chết tiệt, đẫm máu, tàn bạo, khát máu, chảy máu

1.

Used to express anger or to emphasize what you are saying in a slightly rude way.

Ví dụ:

I've had a bloody awful week.

Tôi đã có một tuần khủng khiếp quái quỷ.

2.

Extremely violent and involving a lot of blood and injuries.

Ví dụ:

It was a long and bloody battle and many men were killed.

Đó là một trận chiến dài và đẫm máu và nhiều người đã thiệt mạng.

động từ

làm chảy máu, làm vấy máu

To make something bloody.

Ví dụ:

The first punch bloodied his nose.

Cú đấm đầu tiên làm chảy máu mũi.

Từ liên quan: