Nghĩa của từ blackout trong tiếng Việt

blackout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blackout

US /ˈblæk.aʊt/
UK /ˈblæk.aʊt/
"blackout" picture

danh từ

sự mất điện, sự tắt đèn, sự ngất

A time when all lights must be hidden by law, or when there is no light or power because of an electricity failure.

Ví dụ:

Power lines were blown down and we had a blackout of several hours.

Đường dây điện bị sập và chúng tôi phải mất điện trong vài giờ.