Nghĩa của từ bite trong tiếng Việt

bite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bite

US /baɪt/
UK /baɪt/
"bite" picture

danh từ

sự cắn, vết cắn, sự châm, đốt, nốt đốt (muỗi, ong), thức ăn, miếng ăn, sự đau nhức, sự cắn câu

An act of biting something in order to eat it.

Ví dụ:

He took a bite out of the apple.

Anh ấy cắn một miếng táo.

động từ

cắn, ngoạm, châm đốt, làm đau, làm cay tê, cắn câu, ăn sâu

(of a person or animal) use the teeth to cut into or through something.

Ví dụ:

He bit off a piece of cake.

Anh ta đã cắn một miếng bánh.