Nghĩa của từ bipolar trong tiếng Việt
bipolar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bipolar

tính từ
(thuộc) chứng rối loạn lưỡng cực
Affected by bipolar disorder (= a mental health condition in which a person can at times be very depressed and at other times very excited and energetic).
She has three children, including an older bipolar daughter.
Cô ta có ba người con, trong đó có một cô con gái lớn mắc chứng rối loạn lưỡng cực.
danh từ
chứng rối loạn lưỡng cực
Short for bipolar disorder: a mental health condition in which a person can at times be very depressed and at other times very excited and energetic.
My parents thought they could cure my sister's bipolar by taking her camping and getting her eating well.
Bố mẹ tôi nghĩ rằng họ có thể chữa khỏi chứng rối loạn lưỡng cực của chị tôi bằng cách đưa chị ấy đi cắm trại và cho chị ấy ăn uống đầy đủ.