Nghĩa của từ binding trong tiếng Việt

binding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

binding

US /ˈbaɪn.dɪŋ/
UK /ˈbaɪn.dɪŋ/
"binding" picture

tính từ

bắt buộc, ràng buộc, trói lại, buộc lại

(especially of an agreement) that cannot be legally avoided or stopped.

Ví dụ:

a binding agreement

một thỏa thuận ràng buộc

Từ đồng nghĩa:

danh từ

bìa sách, sự đóng sách, đường viền, sự liên kết, sự gắn lại, sự trói lại

The type of cover that a book has.

Ví dụ:

She took a book from the shelf, admiring the gold edges to the pages and the green leather binding.

Cô ấy lấy một cuốn sách trên kệ, chiêm ngưỡng các cạnh vàng đến các trang và bìa da màu xanh lá cây.