Nghĩa của từ bid trong tiếng Việt

bid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bid

US /bɪd/
UK /bɪd/
"bid" picture

danh từ

sự bỏ thầu, sự cố gắng, sự nỗ lực, sự trả giá

An offer of a price, especially at an auction.

Ví dụ:

Several buyers made bids for the Van Gogh sketches.

Một số người mua đã trả giá cho các bản phác thảo của Van Gogh.

Từ đồng nghĩa:

động từ

trả giá, dự thầu, ra lệnh, bảo, đấu giá

Offer (a certain price) for something, especially at an auction.

Ví dụ:

A consortium of dealers bid a world record price for a snuff box.

Một nhóm các đại lý đấu giá kỷ lục thế giới cho một hộp thuốc hít.