Nghĩa của từ betray trong tiếng Việt

betray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

betray

US /bɪˈtreɪ/
UK /bɪˈtreɪ/
"betray" picture

động từ

phản bội, phụ bạc, tiết lộ, để lộ

To not be loyal to your country or a person, often by doing something harmful such as helping their enemies.

Ví dụ:

He promised never to betray his wife.

Anh ta hứa sẽ không bao giờ phản bội vợ của mình.