Nghĩa của từ benign trong tiếng Việt

benign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

benign

US /bɪˈnaɪn/
UK /bɪˈnaɪn/
"benign" picture

tính từ

lành tính, ôn hòa, tốt, nhân từ, hiền lành

​(medical) (of tumors growing in the body) not dangerous or likely to cause death.

Ví dụ:

She is recovering after surgery to remove a benign tumor.

Cô ấy đang hồi phục sau ca phẫu thuật cắt bỏ khối u lành tính.

Từ trái nghĩa: