Nghĩa của từ beneficiary trong tiếng Việt

beneficiary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beneficiary

US /ˌben.əˈfɪʃ.i.er.i/
UK /ˌben.əˈfɪʃ.i.er.i/
"beneficiary" picture

danh từ

người thụ hưởng, người hưởng lợi

A person who receives money or property when somebody dies.

Ví dụ:

She was the sole beneficiary of her father’s will.

Cô ấy là người thụ hưởng duy nhất theo di chúc của cha cô ấy.

Từ đồng nghĩa: