Nghĩa của từ bell trong tiếng Việt
bell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bell
US /bel/
UK /bel/

danh từ
chuông, nhạc, tiếng chuông, tràng hoa
A hollow object, typically made of metal and having the shape of a deep inverted cup widening at the lip, that sounds a clear musical note when struck, typically by means of a clapper inside.
Ví dụ:
The church bells tolled.
Chuông nhà thờ đã rung.
Từ đồng nghĩa:
động từ
treo chuông vào, kêu, rống
Provide with a bell or bells; attach a bell or bells to.
Ví dụ:
The young men were belling and hobbling the horses before releasing them.
Những người đàn ông trẻ tuổi đang treo chuông và buộc chằng những con ngựa trước khi thả chúng ra.