Nghĩa của từ beep trong tiếng Việt

beep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beep

US /biːp/
UK /biːp/
"beep" picture

danh từ

tiếng bíp

A short high sound such as that made by a car horn or by electronic equipment.

Ví dụ:

Please leave your message after the beep and we’ll call you back.

Vui lòng để lại tin nhắn của bạn sau tiếng bíp và chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phát ra tiếng bíp, bấm còi, gọi ai đó (trên máy nhắn tin)

(of an electronic machine) to make a short high sound.

Ví dụ:

The microwave beeps to let you know when it has finished.

Lò vi sóng phát ra tiếng bíp để cho bạn biết khi quá trình này kết thúc.

Từ đồng nghĩa: