Nghĩa của từ becoming trong tiếng Việt
becoming trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
becoming
US /bɪˈkʌm.ɪŋ/
UK /bɪˈkʌm.ɪŋ/

tính từ
phù hợp, vừa, hợp, thích hợp, xứng
(especially of clothing) flattering a person's appearance.
Ví dụ:
What a becoming dress!
Thật là một chiếc váy phù hợp!
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: