Nghĩa của từ barricade trong tiếng Việt
barricade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
barricade
US /ˈber.ə.keɪd/
UK /ˈber.ə.keɪd/

danh từ
rào chắn, chướng ngại vật
A line or pile of objects put together, often quickly, to stop people from going where they want to go.
Ví dụ:
A few protestors broke through police barricades and rushed toward the site.
Một số người biểu tình đã vượt qua rào chắn của cảnh sát và chạy về phía địa điểm biểu tình.
động từ
chặn lại, dựng rào chắn
To defend or block something by building a barricade.
Ví dụ:
They barricaded all the doors and windows.
Họ đã chặn tất cả các cửa ra vào và cửa sổ.