Nghĩa của từ barrenness trong tiếng Việt

barrenness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

barrenness

US /ˈber.ən.nəs/
UK /ˈber.ən.nəs/
"barrenness" picture

danh từ

sự cằn cỗi, sự không sinh đẻ, sự khô khan

The fact of land or soil not being good enough for plants to grow on it.

Ví dụ:

A short drive through the countryside reveals vast swathes of barrenness.

Một đoạn lái xe ngắn qua vùng nông thôn cho thấy những vùng đất cằn cỗi rộng lớn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: