Nghĩa của từ bark trong tiếng Việt

bark trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bark

US /bɑːrk/
UK /bɑːrk/
"bark" picture

động từ

sủa, quát tháo, ho, lột vỏ, bóc vỏ (cây), làm sầy da

(of a dog or other animal) emit a bark.

Ví dụ:

A dog barked at her.

Một con chó đã sủa cô ấy.

danh từ

vỏ cây, da, tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng ho

The loud, short noise that a dog and some other animals make.

Ví dụ:

The dog gave two loud barks.

Con chó phát ra hai tiếng sủa lớn.