Nghĩa của từ banquette trong tiếng Việt
banquette trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
banquette
US /bæŋˈket/
UK /bæŋˈket/

danh từ
ghế dài
A long seat covered with cloth or similar material and put against a wall, especially with tables and chairs facing it in a restaurant.
Ví dụ:
She sat on the banquette because she liked to look at everyone in the restaurant.
Cô ấy ngồi trên ghế dài vì thích ngắm nhìn mọi người trong nhà hàng.