Nghĩa của từ ballot trong tiếng Việt
ballot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ballot
US /ˈbæl.ət/
UK /ˈbæl.ət/

danh từ
lá thăm, lá phiếu, sự bỏ phiếu kín
A system or occasion of secret voting.
Ví dụ:
Representatives were elected by ballot.
Các đại diện được bầu bằng cách bỏ phiếu kín.
động từ
bỏ phiếu kín
To organize a secret vote by a group of people in order to find out their views.
Ví dụ:
The union decided to ballot its members on the issue.
Công đoàn đã quyết định bỏ phiếu kín cho các thành viên của mình về vấn đề này.