Nghĩa của từ balloon trong tiếng Việt

balloon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

balloon

US /bəˈluːn/
UK /bəˈluːn/
"balloon" picture

danh từ

khí cầu, quả bóng, bình cầu, quả cầu

A small coloured rubber bag which is inflated with air and then sealed at the neck, used as a child's toy or a decoration.

Ví dụ:

The room was festooned with balloons and streamers.

Căn phòng được trang trí bằng những quả bóng và máy phát sóng.

động từ

phồng ra, phình ra, căng lên, tăng giá, lên giá

To get bigger and rounder.

Ví dụ:

I ballooned when I was pregnant with my second baby.

Tôi phình ra khi mang thai em bé thứ hai.

Từ liên quan: