Nghĩa của từ baguette trong tiếng Việt
baguette trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
baguette
US /bæɡˈet/
UK /bæɡˈet/

danh từ
bánh mì que, bánh mì Pháp, (kiến trúc) đường nẹp, kim cương baguette
A long, thin stick of white bread, of a type that originally came from France.
Ví dụ:
He ate a ham and cheese baguette.
Anh ấy đã ăn một chiếc bánh mì que kẹp thịt nguội và pho mát.