Nghĩa của từ badger trong tiếng Việt
badger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
badger
US /ˈbædʒ.ɚ/
UK /ˈbædʒ.ɚ/
danh từ
con lửng
An animal with grey fur and wide black and white lines on its head. Badgers are nocturnal (= active mostly at night) and live in holes in the ground.
Ví dụ:
The owl's predators include hawks, larger owls, snakes, and badgers.
Những kẻ săn mồi của cú bao gồm diều hâu, cú lớn hơn, rắn và lửng.
động từ
làm phiền, quấy rầy
To persuade someone by telling them repeatedly to do something, or to question someone repeatedly.
Ví dụ:
Stop badgering me - I'll do it when I'm ready.
Ngừng quấy rầy tôi - Tôi sẽ làm điều đó khi tôi sẵn sàng.
Từ liên quan: