Nghĩa của từ badge trong tiếng Việt

badge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

badge

US /bædʒ/
UK /bædʒ/
"badge" picture

danh từ

dấu hiệu, huy hiệu, biểu hiện, vật tượng trưng

A small piece of metal or plastic with words or a picture on it, that you carry with you or fasten to your clothing or something else, in order to show who you are, that you are a member of a group, etc.

Ví dụ:

Everyone at the conference wore a badge with their name on.

Mọi người trong hội nghị đều đeo một huy hiệu có tên của họ.

động từ

gắn nhãn hiệu, nhận huy hiệu

To put a badge or other mark on something.

Ví dụ:

The car will be badged as an Opel for sale mainly in continental Europe and as a Vauxhall for sale in the UK.

Chiếc xe sẽ được gắn nhãn hiệu Opel để bán chủ yếu ở lục địa châu Âu và như một chiếc Vauxhall để bán ở Anh.