Nghĩa của từ backward trong tiếng Việt
backward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backward
US /ˈbæk.wɚd/
UK /ˈbæk.wɚd/

tính từ
về phía sau, giật lùi, chậm tiến, lạc hậu, muộn, chậm trễ, ngần ngại
1.
Directed behind or to the rear.
Ví dụ:
She left the room without a backward glance.
Cô ấy rời khỏi phòng mà không có một cái liếc mắt nhìn về phía sau.
2.
Not advanced.
Ví dụ:
When he was a child, his teachers thought he was backward.
Khi anh ấy còn là một đứa trẻ, các giáo viên của anh ấy cho rằng anh ấy đã lạc hậu.
Từ liên quan: